Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
5 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 1.007069 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
6 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 1.007067 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
7 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 1.002192 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
8 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 1.003943 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
9 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
10 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
11 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2 | |
12 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.006870 | Đất đai | 2 | |
13 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.006858 | Đất đai | 2 | |
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.006855 | Đất đai | 2 | |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.006965 | Đất đai | 2 | |
16 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.006870 | Đất đai | 2 | |
17 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.006858 | Đất đai | 2 | |
18 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.006855 | Đất đai | 2 | |
19 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.006852 | Đất đai | 2 | |
20 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | 1.003554 | Đất đai | 2 | |
21 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 1.007123 | Đất đai | 2 | |
22 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.007121 | Đất đai | 2 | |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | 1.007119 | Đất đai | 2 | |
24 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.006959 | Đất đai | 2 | |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | 1.006903 | Đất đai | 2 |